Từ điển Thiều Chửu
助 - trợ
① Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.

Từ điển Trần Văn Chánh
助 - trợ
Giúp, giúp đỡ, trợ: 幫助 Giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
助 - trợ
Giúp đỡ. Td: Cứu trợ.


暗助 - ám trợ || 幫助 - bang trợ || 保助 - bảo trợ || 補助 - bổ trợ || 救助 - cứu trợ || 互助 - hỗ trợ || 匡助 - khuông trợ || 內助 - nội trợ || 扶助 - phù trợ || 輔助 - phụ trợ || 捐助 - quyên trợ || 讚助 - tán trợ || 助給 - trợ cấp || 助教 - trợ giáo || 助力 - trợ lực || 助時 - trợ thời || 助詞 - trợ từ || 相助 - tương trợ || 掩助 - yểm trợ || 揠苖助長 - yển miêu trợ trưởng ||